Đọc nhanh: 标间 (tiêu gian). Ý nghĩa là: viết tắt cho 標準間 | 标准间, phòng tiêu chuẩn (khách sạn).
标间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 標準間 | 标准间, phòng tiêu chuẩn (khách sạn)
abbr. for 標準間|标准间 [biāo zhǔn jiān], standard (hotel) room
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标间
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 鼠标 在 桌子 上
- Chuột ở trên bàn.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 一间 屋 隔成 两间
- Ngăn ngôi nhà thành hai gian.
- 15 号 的 标准间 已经 没有 了
- Phòng tiêu chuẩn ngày 15 đã hết phòng rồi ạ.
- 我 想要 一个 标准间
- Tôi muốn một phòng tiêu chuẩn.
- 您好 , 我 想 预订 一个 标准间
- Xin chào, tôi muốn đặt một phòng tiêu chuẩn.
- 一间 宿舍 住 四个 学生
- Bốn sinh viên ở trong một phòng ký túc xá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
标›
间›