Đọc nhanh: 柠檬鸡 (nịnh mông kê). Ý nghĩa là: gà chanh. Ví dụ : - 每个葬礼后都是吃柠檬鸡球或者鱼肉 Mỗi một trong những thứ này là gà hoặc cá chanh.
柠檬鸡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gà chanh
lemon chicken
- 每个 葬礼 后 都 是 吃 柠檬 鸡球 或者 鱼肉
- Mỗi một trong những thứ này là gà hoặc cá chanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柠檬鸡
- 柠檬 使 牙齿 发酸
- Ăn chanh làm răng bị ê.
- 柠檬 的 味道 很酸
- Vị của chanh rất chua.
- 每个 葬礼 后 都 是 吃 柠檬 鸡球 或者 鱼肉
- Mỗi một trong những thứ này là gà hoặc cá chanh.
- 一杯 柠檬茶 和 一杯 奶茶
- Một cốc trà chanh với một cốc trà sữa.
- 和 柠檬茶 比 , 我 更 喜欢 咖啡
- So với trà chanh thì tôi thích cà phê hơn.
- 我 喜欢 喝 柠檬水
- Tôi thích uống nước chanh.
- 当 命运 递给 你 一个 酸 柠檬 时 , 设法 把 它 制造 成甜 的 柠檬汁
- Khi định mệnh đưa cho bạn một quả chanh chua, hãy tìm cách biến nó thành một ly nước chanh ngọt.
- 柠檬 有 很 好 的 提神 作用
- Chanh có tác giúp tỉnh táo rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
柠›
檬›
鸡›