柔远能迩 róu yuǎn néng ěr
volume volume

Từ hán việt: 【nhu viễn năng nhĩ】

Đọc nhanh: 柔远能迩 (nhu viễn năng nhĩ). Ý nghĩa là: Nhu viễn là vỗ về dân ở xa; năng nhĩ là thân thiện với dân ở gần. Nhu viễn năng nhĩ là vỗ về; đối đãi tốt đẹp với dân xa gần; để họ thành tâm quy phục. ◇Thi Kinh 詩經: Nhu viễn năng nhĩ; Dĩ định ngã vương 柔遠能邇; 以定我王 (Đại nhã 大雅; Dân lao 民勞) Nhà vua vỗ về dân chúng xa gần; Yên định (khắp nơi)..

Ý Nghĩa của "柔远能迩" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

柔远能迩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nhu viễn là vỗ về dân ở xa; năng nhĩ là thân thiện với dân ở gần. Nhu viễn năng nhĩ là vỗ về; đối đãi tốt đẹp với dân xa gần; để họ thành tâm quy phục. ◇Thi Kinh 詩經: Nhu viễn năng nhĩ; Dĩ định ngã vương 柔遠能邇; 以定我王 (Đại nhã 大雅; Dân lao 民勞) Nhà vua vỗ về dân chúng xa gần; Yên định (khắp nơi).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柔远能迩

  • volume volume

    - 遐迩 xiáěr 驰名 chímíng ( 远近闻名 yuǎnjìnwénmíng )

    - tiếng tăm xa gần.

  • volume volume

    - 路程 lùchéng 尚远 shàngyuǎn 不能 bùnéng 放弃 fàngqì

    - Quãng đường vẫn còn xa không thể từ bỏ.

  • volume volume

    - 敌人 dírén 永远 yǒngyuǎn 不能 bùnéng 灭亡 mièwáng 我们 wǒmen

    - Kẻ thù không bao giờ có thể tiêu diệt được chúng ta.

  • volume volume

    - 为了 wèile 能够 nénggòu 亲眼 qīnyǎn 看一看 kànyīkàn 万里长城 wànlǐchángchéng 很多 hěnduō rén 不远万里 bùyuǎnwànlǐ 来到 láidào 中国 zhōngguó

    - Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.

  • volume volume

    - 扯远 chěyuǎn le 呵呵 hēhē 快到 kuàidào 高考 gāokǎo le 祝愿 zhùyuàn 学子 xuézǐ men néng 考出 kǎochū hǎo 成绩 chéngjì ba

    - Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!

  • volume volume

    - yǒu 一些 yīxiē 恩怨 ēnyuàn ràng 永远 yǒngyuǎn 不能 bùnéng 息怒 xīnù

    - Có một vài mối thù khiến tôi không bao giờ nguôi ngoai được.

  • volume volume

    - 永远 yǒngyuǎn 不能 bùnéng 忘记 wàngjì 旧社会 jiùshèhuì de 苦难 kǔnàn

    - không thể nào quên được nỗi cực khổ trong xã hội cũ.

  • - shì 永远 yǒngyuǎn de 依靠 yīkào 无论 wúlùn 遇到 yùdào 什么 shénme 困难 kùnnán dōu néng 依赖 yīlài

    - Em là điểm tựa mãi mãi của anh, dù gặp khó khăn gì, anh luôn có thể dựa vào em.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Róu
    • Âm hán việt: Nhu
    • Nét bút:フ丶フ丨ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NHD (弓竹木)
    • Bảng mã:U+67D4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuǎn , Yuàn
    • Âm hán việt: Viến , Viễn
    • Nét bút:一一ノフ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMU (卜一一山)
    • Bảng mã:U+8FDC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+5 nét)
    • Pinyin: ěr
    • Âm hán việt: Nhĩ
    • Nét bút:ノフ丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YNF (卜弓火)
    • Bảng mã:U+8FE9
    • Tần suất sử dụng:Trung bình