Đọc nhanh: 林雕鸮 (lâm điêu hào). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) cú đại bàng bụng đốm (Bubo nipalensis).
林雕鸮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) cú đại bàng bụng đốm (Bubo nipalensis)
(bird species of China) spot-bellied eagle-owl (Bubo nipalensis)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 林雕鸮
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 五年 内 全省 林地 将 扩展 到 一千 万亩
- trong vòng 5 năm, đất rừng trong toàn tỉnh đã mở rộng thêm 1000 mẫu ta.
- 两岸 的 林丛 , 一望无边
- cây rừng ở hai bên bờ nhìn không hết nỗi.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 麻雀 在 丛林中 飞跃
- chim sẻ bay nhảy trong bụi cây.
- 三头 大象 在 森林 里
- Ba con voi trong rừng.
- 碑林 里 的 石碑 雕刻 精美
- Các bia đá trong rừng bia được chạm khắc tinh xảo.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
林›
雕›
鸮›