Đọc nhanh: 林波舞 (lâm ba vũ). Ý nghĩa là: Điệu limbo.
林波舞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Điệu limbo
这种舞蹈最早可以追溯至20世纪50年代,名称源于特立尼达和巴巴多斯地区的方言(即西印度地区英语),在英语中原指‘柔软’(limber)一词。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 林波舞
- 一湾 海水 泛 波澜
- Một eo biển gợn sóng.
- 万顷 波涛
- muôn trùng sóng cả
- 一群 人 在 跳舞
- Một nhóm người đang nhảy múa.
- 麻雀 在 丛林中 飞跃
- chim sẻ bay nhảy trong bụi cây.
- 三分钟 学会 米其林 级 的 摆盘
- Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.
- 三头 大象 在 森林 里
- Ba con voi trong rừng.
- 三年 成林 , 五年 挂果
- ba năm thành rừng, năm năm kết trái.
- 一阵 大风 吹过来 小树 就 翩翩起舞
- Một cơn gió mạnh thổi qua, những hàng cây nhỏ nhẹ nhàng nhảy múa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
林›
波›
舞›