Đọc nhanh: 板纸 (bản chỉ). Ý nghĩa là: bảng, bìa cứng.
板纸 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bảng
board
✪ 2. bìa cứng
paperboard
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 板纸
- 两眼 板滞
- hai mắt đờ đẫn
- 为 人 古板
- con người bảo thủ
- 他 在 纸板 上花 了 一张 地图
- Anh ấy đã vẽ một tấm bản đồ trên tấm bìa cứng.
- 如果 你们 在 墙板 之间 的 空隙 处糊上 墙纸 , 空隙 就 看不出来 了
- Nếu bạn dán giấy dán tường vào khoảng trống giữa các tấm tường, khoảng trống sẽ không thể nhìn thấy được.
- 这 张纸 贴 得 上 那块 木板
- Tấm giấy này có thể dán được lên tấm ván gỗ kia.
- 上 有 老板 , 下 有 员工
- Trên có sếp, dưới có nhân viên.
- 照片 背面 衬上 了 一层 纸板
- Mặt sau của bức ảnh đã được lót một lớp bìa.
- 地板 已 用 砂纸 磨光
- Sàn đã được mài bóng bằng giấy nhám.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
板›
纸›