Đọc nhanh: 松赞干布 (tùng tán can bố). Ý nghĩa là: Songtsen Gampo hay Songzain Gambo (604-650) hoàng đế Tây Tạng, người sáng lập ra triều đại Tubo 吐蕃.
松赞干布 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Songtsen Gampo hay Songzain Gambo (604-650) hoàng đế Tây Tạng, người sáng lập ra triều đại Tubo 吐蕃
Songtsen Gampo or Songzain Gambo (604-650) Tibetan emperor, founder of the Tubo 吐蕃 dynasty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 松赞干布
- 干净 的 亚麻布 能 防止 房间 发霉
- Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 这是 马铃薯 干酪 松露
- Đó là món nấm truffle parmesan gnocchi.
- 他们 干起 活儿 来 , 哪个 也 不 稀松
- bọn họ khi làm việc không một ai lơ là.
- 他 用 一块 沾油 的 抹布 擦 干净 汽车
- Anh ta dùng một miếng vải nhúng dầu để lau sạch ô tô.
- 这人 真干 , 值得称赞
- Người này rất có năng lực, đáng được khen ngợi.
- 躺 在 干松 的 草堆 上 晒太阳
- nằm trên đống cỏ khô phơi nắng.
- 结果 发现 是 烧焦 的 麻布 和 松针
- Kết quả là vải bố và lá thông bị cháy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
布›
干›
松›
赞›