Đọc nhanh: 来鸿去燕 (lai hồng khứ yến). Ý nghĩa là: (văn học) con ngỗng đến, con én đi (thành ngữ); (nghĩa bóng) luôn luôn di chuyển.
来鸿去燕 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) con ngỗng đến, con én đi (thành ngữ); (nghĩa bóng) luôn luôn di chuyển
lit. the goose comes, the swallow goes (idiom); fig. always on the move
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来鸿去燕
- 与其 你 去 , 莫如 他来
- nếu để anh đi thì chi bằng chờ hắn đến.
- 他 使劲儿 把 食物 咽下去 嘴唇 都 扭曲 起来
- Anh ta nỗ lực nuốt thức ăn xuống, môi cười của anh ta bị méo mó.
- 一群 猫 在 街上 走来走去
- Một bầy mèo đi qua đi lại trên đường phố.
- 不是 你 来 , 就是 我 去 , 左不过 是 这么 一 回事
- anh không đến thì tôi đi, dù thế nào cũng vậy thôi.
- 无可奈何花落去 , 似曾相识 燕 归来
- Những bông hoa bất lực rơi xuống, dường như người quen Yan đã quay trở lại.
- 他分 明朝 你 来 的 方向 去 的 , 你 怎么 没有 看见 他
- nó rõ ràng là từ phía anh đi tới, lẽ nào anh lại không thấy nó?
- 他 在 大门口 踅 来 踅 去
- anh ấy đi đi lại lại ngoài cổng.
- 今天 晚上 我来 支应 , 你们 去 睡 好 了
- tối nay tôi đến gác, để các bạn đi ngủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
来›
燕›
鸿›