来犯 lái fàn
volume volume

Từ hán việt: 【lai phạm】

Đọc nhanh: 来犯 (lai phạm). Ý nghĩa là: xâm chiếm lãnh thổ của một người. Ví dụ : - 我们藏在灌木丛后准备向来犯者发起突然袭击。 Chúng tôi trú ẩn sau bụi cây, sẵn sàng tiến hành cuộc tấn công bất ngờ vào kẻ xâm phạm.

Ý Nghĩa của "来犯" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

来犯 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xâm chiếm lãnh thổ của một người

to invade one's territory

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen cáng zài 灌木丛 guànmùcóng hòu 准备 zhǔnbèi xiàng 来犯 láifàn zhě 发起 fāqǐ 突然袭击 tūránxíjī

    - Chúng tôi trú ẩn sau bụi cây, sẵn sàng tiến hành cuộc tấn công bất ngờ vào kẻ xâm phạm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来犯

  • volume volume

    - 倾巢来犯 qīngcháoláifàn

    - bọn giặc huy động toàn bộ lực lượng đến xâm phạm.

  • volume volume

    - 犯人 fànrén 铐起来 kàoqǐlai

    - còng tay phạm nhân lại.

  • volume volume

    - 通缉犯 tōngjīfàn 带回家 dàihuíjiā lái

    - Bạn đã đưa một kẻ trốn truy nã vào nhà của bạn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen cáng zài 灌木丛 guànmùcóng hòu 准备 zhǔnbèi xiàng 来犯 láifàn zhě 发起 fāqǐ 突然袭击 tūránxíjī

    - Chúng tôi trú ẩn sau bụi cây, sẵn sàng tiến hành cuộc tấn công bất ngờ vào kẻ xâm phạm.

  • volume volume

    - 敌人 dírén 胆敢 dǎngǎn lái 侵犯 qīnfàn 坚决 jiānjué 彻底 chèdǐ 消灭 xiāomiè

    - bọn giặc dám cả gan xâm phạm, kiên quyết diệt chúng đến tận cùng.

  • volume volume

    - 警察 jǐngchá 罪犯 zuìfàn 圈起来 quānqǐlai le

    - Cảnh sát đã bắt giữ tên tội phạm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 重犯 chóngfàn quān le 起来 qǐlai

    - Họ giam tên tội phạm nguy hiểm đó lại.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 犯罪分子 fànzuìfènzǐ 看押 kānyā 起来 qǐlai

    - tạm giam phần tử tội phạm đó lại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+2 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phạm
    • Nét bút:ノフノフフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHSU (大竹尸山)
    • Bảng mã:U+72AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao