Đọc nhanh: 来犯 (lai phạm). Ý nghĩa là: xâm chiếm lãnh thổ của một người. Ví dụ : - 我们藏在灌木丛后,准备向来犯者发起突然袭击。 Chúng tôi trú ẩn sau bụi cây, sẵn sàng tiến hành cuộc tấn công bất ngờ vào kẻ xâm phạm.
来犯 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xâm chiếm lãnh thổ của một người
to invade one's territory
- 我们 藏 在 灌木丛 后 , 准备 向 来犯 者 发起 突然袭击
- Chúng tôi trú ẩn sau bụi cây, sẵn sàng tiến hành cuộc tấn công bất ngờ vào kẻ xâm phạm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来犯
- 倾巢来犯
- bọn giặc huy động toàn bộ lực lượng đến xâm phạm.
- 把 犯人 铐起来
- còng tay phạm nhân lại.
- 你 把 通缉犯 带回家 来
- Bạn đã đưa một kẻ trốn truy nã vào nhà của bạn.
- 我们 藏 在 灌木丛 后 , 准备 向 来犯 者 发起 突然袭击
- Chúng tôi trú ẩn sau bụi cây, sẵn sàng tiến hành cuộc tấn công bất ngờ vào kẻ xâm phạm.
- 敌人 胆敢 来 侵犯 , 坚决 把 它 彻底 消灭
- bọn giặc dám cả gan xâm phạm, kiên quyết diệt chúng đến tận cùng.
- 警察 把 罪犯 圈起来 了
- Cảnh sát đã bắt giữ tên tội phạm.
- 他们 把 重犯 圈 了 起来
- Họ giam tên tội phạm nguy hiểm đó lại.
- 把 那个 犯罪分子 看押 起来
- tạm giam phần tử tội phạm đó lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
来›
犯›