Đọc nhanh: 条数 (điều số). Ý nghĩa là: số lượng sợi. Ví dụ : - 她为什么要写下一条数学公式 Tại sao cô ấy lại viết ra một công thức toán học?
条数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. số lượng sợi
- 她 为什么 要 写下 一条 数学公式
- Tại sao cô ấy lại viết ra một công thức toán học?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 条数
- 数条 小溪 在 这里 汇流 成河
- nhiều suối nhỏ tụ hợp ở đây thành sông.
- 白衣天使 从 死亡线 上 挽回 无数条 生命
- những thiên thần mặc áo trắng đã cứu vô số mạng sống khỏi cái chết.
- 一条 ( 张 、 幅 ) 横幅
- một bức biểu ngữ.
- I 型 车底 机 主要 技术参数
- Các thông số kỹ thuật chính của máy đáy ô tô loại I
- 她 为什么 要 写下 一条 数学公式
- Tại sao cô ấy lại viết ra một công thức toán học?
- 这 条 路数 公里 很难 走
- Con đường này khoảng vài km rất khó đi.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
数›
条›