Đọc nhanh: 杜秋娘歌 (đỗ thu nương ca). Ý nghĩa là: bài hát của tiểu thư Du Qiu, bài thơ của Du Mu 杜牧.
杜秋娘歌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bài hát của tiểu thư Du Qiu, bài thơ của Du Mu 杜牧
song of lady Du Qiu, poem by Du Mu 杜牧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杜秋娘歌
- 中央 歌舞团 重新 组团
- đoàn ca vũ trung ương tổ chức thành đoàn thể mới.
- 中秋 的 月色 真 美 , 美得 让 人 心碎 , 美得 让 人 陶醉
- Ánh trăng trong tết trung thu thật đẹp, đẹp đến mức khiến người ta đau lòng, đẹp đến mức khiến người ta say đắm.
- 麦秋 已经 到来 了
- Mùa thu hoạch lúa mì đã đến rồi.
- 东池 秋水 清 历历 见 沙石
- Nước mùa thu ở East Pond trong vắt, nhìn thấy luôn cả cát và đá
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 两个 小伙子 都 在 追 这位 姑娘
- hai chàng trai đang theo đuổi một cô gái.
- 中国 农村 经常 管妈 叫娘
- Nông thôn Trung Quốc thường gọi mẹ là bu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
娘›
杜›
歌›
秋›