Đọc nhanh: 杆船坞 (can thuyền ổ). Ý nghĩa là: Ụ khô.
杆船坞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ụ khô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杆船坞
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 这船 的 桅杆 都 在 风暴 中 刮掉 了
- Các cột buồm của con thuyền này đã bị thổi bay trong cơn bão.
- 他 一 听到 汽笛声 就 立即 走出 船舱
- Ngay khi anh ấy nghe thấy tiếng còi xe, anh ấy lập tức ra khỏi buồng tàu.
- 船坞
- lòng thuyền; ụ tàu; ụ thuyền.
- 乖乖 , 这艘 船 真大
- ô, chiếc thuyền này to quá!
- 他 买 了 一只 新船
- Anh ấy đã mua một chiếc thuyền mới.
- 他 不会 使桨 , 小船 只管 在 湖中 打转
- anh ấy không biết chèo, chiếc thuyền con cứ xoay tròn trong hồ.
- 他们 做 在 一条 小船 上
- Bọn họ ngồi trên một chiếc thuyền nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坞›
杆›
船›