yǒu
volume volume

Từ hán việt: 【dữu】

Đọc nhanh: (dữu). Ý nghĩa là: cái nậm; cái be (đựng rượu). Ví dụ : - 卣的造型独特。 Hình dáng của cái nậm rượu này độc đáo.. - 那个卣价值高。 Chiếc nậm rượu đó có giá trị cao.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cái nậm; cái be (đựng rượu)

古代盛酒的器具,口小腹大

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu de 造型 zàoxíng 独特 dútè

    - Hình dáng của cái nậm rượu này độc đáo.

  • volume volume

    - 那个 nàgè yǒu 价值 jiàzhí gāo

    - Chiếc nậm rượu đó có giá trị cao.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 那个 nàgè yǒu 价值 jiàzhí gāo

    - Chiếc nậm rượu đó có giá trị cao.

  • volume volume

    - yǒu de 造型 zàoxíng 独特 dútè

    - Hình dáng của cái nậm rượu này độc đáo.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Bốc 卜 (+5 nét)
    • Pinyin: Yǒu
    • Âm hán việt: Dữu
    • Nét bút:丨一丨フフ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YWS (卜田尸)
    • Bảng mã:U+5363
    • Tần suất sử dụng:Thấp