Đọc nhanh: 更姓 (canh tính). Ý nghĩa là: Thay đổi triều đại.Đổi họ. ◎Như: hành bất cải danh, tọa bất canh tính 行不改名; 坐不更姓..
更姓 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thay đổi triều đại.Đổi họ. ◎Như: hành bất cải danh, tọa bất canh tính 行不改名; 坐不更姓.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更姓
- 不仅 要 言教 , 更要 身教
- không những chỉ dạy bằng lời nói mà cần phải dạy bằng việc làm gương mẫu của bản thân mình.
- 三 更天 , 他 还 在 读书
- Giữa đêm khuya, anh ấy vẫn đang đọc sách.
- 更名改姓
- thay tên đổi họ
- 丌 是 一个 古老 的 姓氏
- Họ Cơ là một họ cổ.
- 下次 我会 做 得 更好
- Lần sau tôi sẽ làm tốt hơn.
- 下次 考试 要 更加 努力
- Lần sau thi, phải cố gắng hơn nữa.
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
- 齐 可以 让 食物 更 美味
- Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
姓›
更›