volume volume

Từ hán việt: 【hi.hy】

Đọc nhanh: (hi.hy). Ý nghĩa là: ánh bình minh; ánh ban mai. Ví dụ : - 晨曦惊醒了他。 Ánh bình minh đánh thức anh ta.. - 春曦照耀着新芽。 Ánh ban mai mùa xuân chiếu rọi những chồi non.. - 我喜欢在晨曦下散步。 Tôi thích đi dạo dưới ánh bình minh.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ánh bình minh; ánh ban mai

阳光 (多指清晨的)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 晨曦 chénxī 惊醒 jīngxǐng le

    - Ánh bình minh đánh thức anh ta.

  • volume volume

    - 春曦 chūnxī 照耀 zhàoyào zhe 新芽 xīnyá

    - Ánh ban mai mùa xuân chiếu rọi những chồi non.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 晨曦 chénxī xià 散步 sànbù

    - Tôi thích đi dạo dưới ánh bình minh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 晨曦 chénxī 映亮 yìngliàng le 树林 shùlín

    - Ánh sáng ban mai chiếu sáng khu rừng.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 晨曦 chénxī xià 散步 sànbù

    - Tôi thích đi dạo dưới ánh bình minh.

  • volume volume

    - 春曦 chūnxī 照耀 zhàoyào zhe 新芽 xīnyá

    - Ánh ban mai mùa xuân chiếu rọi những chồi non.

  • volume volume

    - 晨曦 chénxī 惊醒 jīngxǐng le

    - Ánh bình minh đánh thức anh ta.

  • volume volume

    - 远方 yuǎnfāng 出现 chūxiàn 熹微 xīwēi 晨曦 chénxī

    - Xa xa xuất hiện ánh sáng ban mai.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+16 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , Hy
    • Nét bút:丨フ一一丶ノ一一丨一ノ一丨ノ丶一フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ATGS (日廿土尸)
    • Bảng mã:U+66E6
    • Tần suất sử dụng:Trung bình