Đọc nhanh: 暴漫 (bạo mạn). Ý nghĩa là: cơn thịnh nộ hài hước.
暴漫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cơn thịnh nộ hài hước
rage comic
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴漫
- 他们 疾 战争 和 暴力
- Họ ghét chiến tranh và bạo lực.
- 他们 有 一段 浪漫 的 爱情故事
- Họ có một câu chuyện tình yêu lãng mạn.
- 他们 抗议 暴力行为
- Họ phản đối hành vi cưỡng chế.
- 马路上 经过 一场 暴风雨 的 冲洗 , 好像 格外 干净 了
- qua cơn mưa rào giội rửa, đường phố sạch lạ thường.
- 他们 被 亲眼所见 的 暴行 吓 得 呆住 了
- Họ choáng váng, ngây ngốc ra trước sự tàn bạo mà họ đã chứng kiến.
- 他们 演唱 了 一首 缓慢 的 浪漫 歌曲
- Họ biểu diễn một bài hát lãng mạn chậm rãi.
- 他们 的 婚礼 非常 浪漫
- Đám cưới của họ rất lãng mạn.
- 今年 高 普考 的 報 名人 數 暴增 了 一萬人
- Năm nay, số lượng thí sinh đăng ký tham gia kỳ thi tuyển sinh chung tăng vọt lên 10.000 người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暴›
漫›