volume volume

Từ hán việt: 【tích】

Đọc nhanh: (tích). Ý nghĩa là: rõ ràng; minh bạch. Ví dụ : - 他说得很清晰。 Anh ấy nói rất rõ ràng.. - 我解释得很清晰。 Tôi giải thích rất rõ ràng.. - 目的很清晰。 Mục đích rất rõ ràng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rõ ràng; minh bạch

清楚; 明白

Ví dụ:
  • volume volume

    - shuō hěn 清晰 qīngxī

    - Anh ấy nói rất rõ ràng.

  • volume volume

    - 解释 jiěshì hěn 清晰 qīngxī

    - Tôi giải thích rất rõ ràng.

  • volume volume

    - 目的 mùdì hěn 清晰 qīngxī

    - Mục đích rất rõ ràng.

  • volume volume

    - 计划 jìhuà hěn 清晰 qīngxī

    - Kế hoạch rất rõ ràng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 解释 jiěshì hěn 清晰 qīngxī

    - Tôi giải thích rất rõ ràng.

  • volume volume

    - 文章 wénzhāng 条理清晰 tiáolǐqīngxī

    - Bài văn có trật tự rõ ràng.

  • volume volume

    - 飞机 fēijī de 轨迹 guǐjì hěn 清晰 qīngxī

    - Quỹ đạo của máy bay rất rõ ràng.

  • volume volume

    - 手机 shǒujī de 显示屏 xiǎnshìpíng hěn 清晰 qīngxī

    - Màn hình điện thoại rất rõ nét.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 长期 chángqī 战略 zhànlüè hěn 清晰 qīngxī

    - Chiến lược dài hạn của chúng tôi rất rõ ràng.

  • volume volume

    - 清晰 qīngxī 记得 jìde 那件事 nàjiànshì

    - Tôi nhớ rõ ràng chuyện đó.

  • volume volume

    - 摄影师 shèyǐngshī 拍得 pāidé hěn 清晰 qīngxī

    - Nhiếp ảnh gia chụp rất rõ ràng.

  • volume volume

    - de 口音 kǒuyīn hěn 清晰 qīngxī

    - Giọng nói của cô ấy rất rõ ràng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tích
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADHL (日木竹中)
    • Bảng mã:U+6670
    • Tần suất sử dụng:Cao