jìn
volume volume

Từ hán việt: 【tấn】

Đọc nhanh: (tấn). Ý nghĩa là: tiến; vào; đi vào; tiến tới; tiến đến, thăng chức, nước Tấn (thời Chu, ở phía Nam tỉnh Sơn Tây và tỉnh Hà Bắc, miền trung tỉnh Thiểm Tây và phía bắc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc). Ví dụ : - 他决心晋达新高峰。 Anh ấy quyết tâm tiến đến đỉnh cao mới.. - 他勇敢晋入新领域。 Anh ấy dũng cảm tiến vào lĩnh vực mới.. - 那员工或晋为组长。 Nhân viên đó có thể được thăng chức làm tổ trưởng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tiến; vào; đi vào; tiến tới; tiến đến

Ví dụ:
  • volume volume

    - 决心 juéxīn 晋达 jìndá 新高峰 xīngāofēng

    - Anh ấy quyết tâm tiến đến đỉnh cao mới.

  • volume volume

    - 勇敢 yǒnggǎn 晋入 jìnrù xīn 领域 lǐngyù

    - Anh ấy dũng cảm tiến vào lĩnh vực mới.

✪ 2. thăng chức

Ví dụ:
  • volume volume

    - 员工 yuángōng 或晋 huòjìn wèi 组长 zǔzhǎng

    - Nhân viên đó có thể được thăng chức làm tổ trưởng.

  • volume volume

    - 即将 jíjiāng 晋职 jìnzhí 主管 zhǔguǎn

    - Cô ấy sắp được thăng chức làm trưởng phòng.

khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. nước Tấn (thời Chu, ở phía Nam tỉnh Sơn Tây và tỉnh Hà Bắc, miền trung tỉnh Thiểm Tây và phía bắc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc)

周朝国名,在今山西、河北南部及陕西中部、河南西北部

Ví dụ:
  • volume volume

    - 晋在 jìnzài 当时 dāngshí 地域 dìyù 广阔 guǎngkuò

    - Nước Tấn khi đó có lãnh thổ rộng lớn.

  • volume volume

    - 晋是 jìnshì 古老 gǔlǎo de 周朝 zhōucháo 国名 guómíng

    - Tấn là tên quốc gia thời nhà Chu cổ đại.

✪ 2. triều đại nhà Tấn (Trung Quốc, 265-420)

朝代,公元265-420,司马炎所建

Ví dụ:
  • volume volume

    - 晋朝 jìncháo 历史 lìshǐ 影响 yǐngxiǎng 深远 shēnyuǎn

    - Lịch sử nhà Tấn có ảnh hưởng sâu xa.

  • volume volume

    - 晋朝 jìncháo 文化 wénhuà 独具特色 dújùtèsè

    - Văn hóa nhà Tấn có đặc sắc riêng.

✪ 3. triều đại Hậu Tấn (Trung Quốc 936-947)

后普

Ví dụ:
  • volume volume

    - 后晋 hòujìn 历史 lìshǐ 值得 zhíde 研究 yánjiū

    - Lịch sử triều đại Hậu Tấn đáng được nghiên cứu.

  • volume volume

    - 后晋 hòujìn céng yǒu guò 辉煌 huīhuáng

    - Triều đại Hậu Tấn cũng từng có huy hoàng.

✪ 4. Tấn (tên gọi khác của tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc); tấn

山西的别称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 山西 shānxī cháng bèi 称为 chēngwéi jìn

    - Sơn Tây thường được gọi là Tấn.

  • volume volume

    - 提到 tídào jìn jiù 想到 xiǎngdào 山西 shānxī

    - Nói đến Tấn liền nghĩ đến Sơn Tây.

✪ 5. họ Tấn

Ví dụ:
  • volume volume

    - 晋姓 jìnxìng zài 本地 běndì 不多见 bùduōjiàn

    - Họ Tấn không phổ biến ở địa phương này.

  • volume volume

    - 姑娘 gūniang 姓晋 xìngjìn zhēn 可爱 kěài

    - Cô gái họ Tấn đó rất đáng yêu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 山西 shānxī cháng bèi 称为 chēngwéi jìn

    - Sơn Tây thường được gọi là Tấn.

  • volume volume

    - 姑娘 gūniang 姓晋 xìngjìn zhēn 可爱 kěài

    - Cô gái họ Tấn đó rất đáng yêu.

  • volume volume

    - de 本事 běnshì ràng 获得 huòdé le 晋升 jìnshēng

    - Năng lực của cô ấy giúp cô được thăng chức.

  • volume volume

    - 即将 jíjiāng 晋职 jìnzhí 主管 zhǔguǎn

    - Cô ấy sắp được thăng chức làm trưởng phòng.

  • volume volume

    - de 晋升 jìnshēng 提升 tíshēng le 团队 tuánduì 士气 shìqì

    - Việc thăng chức của cô ấy đã nâng cao tinh thần đội nhóm.

  • volume volume

    - 同事 tóngshì de 晋升 jìnshēng

    - Cô ấy ghen tị sự thăng tiến của đồng nghiệp.

  • volume volume

    - 晋升 jìnshēng dào 高级 gāojí 科了 kēle

    - Cô ấy đã thăng cấp lên hạng cao.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 每年 měinián 进行 jìnxíng 一次 yīcì 晋升 jìnshēng 评估 pínggū

    - Công ty hàng năm thực hiện đánh giá thăng chức.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+6 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tấn
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MCA (一金日)
    • Bảng mã:U+664B
    • Tần suất sử dụng:Cao