春捂秋冻 chūn wǔ qiū dòng
volume volume

Từ hán việt: 【xuân ô thu đống】

Đọc nhanh: 春捂秋冻 (xuân ô thu đống). Ý nghĩa là: Xuân ủ thu đống là một câu ngạn ngữ về việc giữ gìn sức khỏe; có nghĩa là: khi đang mùa xuân; chớ có vội vàng mà vởi bỏ áo bông; vào mùa thu chớ có mới chớm lạnh đã mặc thật nhiều thật dày; giữ ấm vào mùa xuân và giữ mát vào mùa thu rất tốt cho sức khỏe.. Ví dụ : - 春捂秋冻没灾没病。 Xuân ủ thu đống, không bệnh không vạ

Ý Nghĩa của "春捂秋冻" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

春捂秋冻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Xuân ủ thu đống là một câu ngạn ngữ về việc giữ gìn sức khỏe; có nghĩa là: khi đang mùa xuân; chớ có vội vàng mà vởi bỏ áo bông; vào mùa thu chớ có mới chớm lạnh đã mặc thật nhiều thật dày; giữ ấm vào mùa xuân và giữ mát vào mùa thu rất tốt cho sức khỏe.

Ví dụ:
  • volume volume

    - chūn 捂秋冻 wǔqiūdòng 没灾 méizāi 没病 méibìng

    - Xuân ủ thu đống, không bệnh không vạ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春捂秋冻

  • volume volume

    - chūn 捂秋冻 wǔqiūdòng 没灾 méizāi 没病 méibìng

    - Xuân ủ thu đống, không bệnh không vạ

  • volume volume

    - 羊舌 yángshé 春秋 chūnqiū shí 晋国 jìnguó 大夫 dàifū

    - Dương Thiệt Hất (đại phu nước Tấn thời Xuân Thu).

  • volume volume

    - 春耕夏耘 chūngēngxiàyún 秋收冬藏 qiūshōudōngcáng

    - mùa xuân cày cấy, mùa hè làm cỏ, mùa thu thu hoạch, mùa đông cất giữ.

  • volume volume

    - 春华秋实 chūnhuāqiūshí 没有 méiyǒu 平日 píngrì 辛苦 xīnkǔ 耕耘 gēngyún 哪有 nǎyǒu 今天 jīntiān 丰富 fēngfù de 收获 shōuhuò

    - Xuân hoa thu thực, không trải qua những ngày cày cuốc khổ cực, sao có hôm nay thành quả bội thu.

  • volume volume

    - 春秋 chūnqiū 末叶 mòyè 战乱 zhànluàn 频繁 pínfán

    - Cuối thời Xuân Thu, chiến tranh xảy ra thường xuyên.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 河内 hénèi de 春天 chūntiān 秋天 qiūtiān gèng 漂亮 piàoliàng

    - Tôi nghĩ mùa xuân ở Hà Nội đẹp hơn mùa thu.

  • volume volume

    - 一到 yídào 春天 chūntiān 江河 jiānghé dōu 解冻 jiědòng le

    - Hễ đến mùa xuân, các dòng sông đều tan băng.

  • volume volume

    - 春秋 chūnqiū jiā 每作 měizuò 郊游 jiāoyóu

    - Vào các ngày hội mùa thu, mùa xuân hàng năm thường ra ngoại ô chơi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+5 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Đông , Đống
    • Nét bút:丶一一フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMKD (戈一大木)
    • Bảng mã:U+51BB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ , Ô
    • Nét bút:一丨一一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMMR (手一一口)
    • Bảng mã:U+6342
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Chūn , Chǔn
    • Âm hán việt: Xuân
    • Nét bút:一一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKA (手大日)
    • Bảng mã:U+6625
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Qiū
    • Âm hán việt: Thu , Thâu
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDF (竹木火)
    • Bảng mã:U+79CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao