Đọc nhanh: 星陨 (tinh viên). Ý nghĩa là: sao băng; sao sa; tinh vẫn, vì sao đã tắt (ví với người hiền hoặc tướng tá qua đời).
星陨 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sao băng; sao sa; tinh vẫn
星坠于地
✪ 2. vì sao đã tắt (ví với người hiền hoặc tướng tá qua đời)
比喻贤人和大将死亡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 星陨
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 黑粉 , 你 忘 了 , 天空 越 黑 , 星星 越亮 !
- Anti fan, các người đã quên mất là, bầu trời càng tối, thì những vì sao càng tỏa sáng!
- 下星期 我们 出发
- Tuần sau chúng ta khởi hành.
- 下 星期一 就要 演出 了 , 咱们 得紧 着 练
- thứ hai tuần tới biểu diễn, chúng ta phải luyện tập gấp rút.
- 下个星期 我们 去 旅行
- Tuần sau chúng tôi sẽ đi du lịch.
- 三条 街外 有 一家 星巴克
- Có một cửa hàng Starbucks cách đây khoảng ba dãy nhà.
- 下星期 我 有 一个 重要 的 会议
- Tuần sau tôi có một cuộc họp quan trọng.
- 下个星期 我们 有 考试
- Tuần sau chúng tớ có kỳ thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
星›
陨›