Đọc nhanh: 星级 (tinh cấp). Ý nghĩa là: được đánh giá cao, đánh giá sao, hàng đầu.
星级 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. được đánh giá cao
highly rated
✪ 2. đánh giá sao
star rating
✪ 3. hàng đầu
top-class
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 星级
- 托尼 是 八十年代 中量级 拳击 明星
- Tony là một ngôi sao hạng trung hồi những năm tám mươi.
- 他 在 一家 三星级 酒店 工作
- Anh ấy làm việc ở một nhà hàng ba sao.
- 你 举办 一场 米其林 星级 宴会
- Bạn ném một bữa tối sao michelin?
- 年级组 长老 朱 白发 星星点点 , 还 有些 佝偻 身子
- ông Chu tóc bạc trắng, thân hình hơi khom người.
- 他 是 顶级 体育明星
- Anh ấy là ngôi sao thể thao hàng đầu.
- 报界 把 那个 新 运动员 吹捧 成为 超级 明星
- Báo giới ca ngợi người vận động viên mới đó như một siêu sao.
- 这是 一家 五星级 饭店
- Đây là một khách sạn 5 sao.
- 他 住 进 了 市中心 的 五星级 饭店 , 享受 了 一流 的 住宿 体验
- Anh ấy đã ở tại khách sạn năm sao ở trung tâm thành phố và tận hưởng trải nghiệm lưu trú tuyệt vời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
星›
级›