Đọc nhanh: 星曜 (tinh diệu). Ý nghĩa là: các thiên thể (đặc biệt là mặt trời, mặt trăng hoặc năm hành tinh có thể nhìn thấy được).
星曜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. các thiên thể (đặc biệt là mặt trời, mặt trăng hoặc năm hành tinh có thể nhìn thấy được)
heavenly bodies (esp. the sun, moon or five visible planets)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 星曜
- 星光 曜 夜空
- Ánh sao chiếu sáng bầu trời đêm.
- 黑粉 , 你 忘 了 , 天空 越 黑 , 星星 越亮 !
- Anti fan, các người đã quên mất là, bầu trời càng tối, thì những vì sao càng tỏa sáng!
- 下星期 我们 出发
- Tuần sau chúng ta khởi hành.
- 下 星期一 就要 演出 了 , 咱们 得紧 着 练
- thứ hai tuần tới biểu diễn, chúng ta phải luyện tập gấp rút.
- 下个星期 我们 去 旅行
- Tuần sau chúng tôi sẽ đi du lịch.
- 三条 街外 有 一家 星巴克
- Có một cửa hàng Starbucks cách đây khoảng ba dãy nhà.
- 下星期 我 有 一个 重要 的 会议
- Tuần sau tôi có một cuộc họp quan trọng.
- 下个星期 我们 有 考试
- Tuần sau chúng tớ có kỳ thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
星›
曜›