Đọc nhanh: 易吞易咽 (dị thôn dị ế). Ý nghĩa là: nuốt trôi.
易吞易咽 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nuốt trôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 易吞易咽
- 黑市 交易
- giao dịch chợ đen
- 不能 拿 灵魂 作 交易
- Không thể dùng nhân cách để trao đổi.
- 不要 把 本 产品 如果 您 有 吞咽困难
- Không dùng sản phẩm này nếu bạn gặp khó khăn khi nuốt.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 不要 轻易 抛头露面
- Đừng dễ dàng công khai trước mặt mọi người.
- 不要 轻易 相信 别人
- Đừng dễ dàng tin người khác.
- 服用 药片 很 容易 只须 放在 口中 咽下 即可
- Uống viên thuốc rất dễ dàng, chỉ cần đặt vào miệng và nuốt xuống là được.
- 不要 轻易 信任 一个 陌生人
- Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吞›
咽›
易›