Đọc nhanh: 昆山 (côn sơn). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Côn Sơn ở Tô Châu 蘇州 | 苏州 , Jiangsu, Côn Sơn (thuộc tỉnh Hải Dương).
✪ 1. Thành phố cấp quận Côn Sơn ở Tô Châu 蘇州 | 苏州 , Jiangsu
Kunshan county level city in Suzhou 蘇州|苏州 [Su1zhōu], Jiangsu
✪ 2. Côn Sơn (thuộc tỉnh Hải Dương)
越南地名属于海阳省份
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昆山
- 东岳泰山 是 五岳 之一
- Đông Nhạc Thái Sơn là một trong Ngũ Nhạc.
- 龙山文化
- văn hoá Long Sơn
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 上山 采伐
- lên rừng đốn gỗ
- 上山 伐木
- lên núi đốn củi
- 两县 交界 的 地方 横亘 着 几座 山岭
- nơi giáp hai huyện có mấy ngọn núi vắt ngang.
- 东边 的 大山 很 高
- Ngọn núi phía đông rất cao.
- 下雨 了 , 我们 照样 去 爬山
- Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
昆›