Đọc nhanh: 昆剧 (côn kịch). Ý nghĩa là: Côn kịch (một loại kịch lưu hành ở miền nam giang tô và bắc kinh, hà bắc…).
昆剧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Côn kịch (một loại kịch lưu hành ở miền nam giang tô và bắc kinh, hà bắc…)
在历史的演变过程中,昆剧曾经有曾经有"昆山腔"(简称"昆腔")"昆调""昆曲""南曲""南音""雅部"等各种不同的名称。是汉族传统戏曲中最古老的剧种之一,也是中国汉族传统文化艺术,特别是戏曲艺术中的珍品,被称为百花园中的一朵“兰花”。自明代中叶以来独领中国剧坛近300年。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昆剧
- 京剧 泰斗
- ngôi sao sáng trong làng Kinh Kịch
- 今晚 公园 有 莎士比亚 剧
- Nhưng Shakespeare in the Park là đêm nay
- 他 交接 的 朋友 也 是 爱好 京剧 的
- những người bạn mà anh ấy quen cũng thích kinh kịch.
- 今日 古装 电视剧 排行榜
- Bảng xếp hạng loạt phim truyền hình về cổ trang hôm nay
- 仔细观察 昆虫 的 生态
- cẩn thân quan sát sinh thái của côn trùng.
- 饭后 不宜 做 剧烈运动
- Sau khi ăn cơm không nên vận động mạnh.
- 他 一 迈步 , 身上 就是 一阵 剧痛
- Anh ta bước từng bước, thân thể liền đau nhói
- 今天 的 文娱 晚会 , 除了 京剧 、 曲艺 以外 , 还有 其他 精彩节目
- buổi văn nghệ tối nay, ngoài kinh kịch, khúc nghệ ra, còn có những tiết mục đặc sắc khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剧›
昆›