Đọc nhanh: 无蜂鸣音 (vô phong minh âm). Ý nghĩa là: Không có âm báo hiệu.
无蜂鸣音 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không có âm báo hiệu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无蜂鸣音
- 两个 音叉 产生 了 共鸣
- Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.
- 音信杳然 无 消息
- Bặt vô âm tín không có tin tức.
- 杳无音信
- bặt vô âm tín; bặt tin
- 无线电 喇叭 的 音质 很 好
- Cái loa radio này có chất lượng âm thanh rất tốt.
- 他 无法 入睡 因为 噪音
- Anh ấy không thể ngủ được vì tiếng ồn.
- 杳无音耗
- bặt vô âm tín
- 孔明 一去 东吴 , 杳无音信
- Khổng Minh khi đi Đông Ngô, liền không có tin tức gì
- 他 向 她 讲解 那 音乐 的 妙处 , 可是 这 无异于 对牛弹琴
- Anh ta giải thích về những điểm tuyệt vời của âm nhạc đó cho cô ấy, nhưng điều này tương đương với việc đánh đàn cho bò.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
蜂›
音›
鸣›