Đọc nhanh: 新市 (tân thị). Ý nghĩa là: Thị trấn Hsinshih ở quận Đài Nam 台南縣 | 台南县 , Đài Loan. Ví dụ : - 平民们在广场上集会反对他们的新市长。 Công dân đang tập hợp trên quảng trường để phản đối thị trưởng mới của họ.. - 当时有关新市政大厅的计画还仅仅是那建筑师酝酿中的意念。 Khi đó, kế hoạch về tòa thị chính mới chỉ còn là ý tưởng đang được kiến trúc sư nảy sinh.. - 这对於设计新市中心是个最佳的反面教材。 Đối với việc thiết kế trung tâm mới, điều này là một tài liệu phản mẫu tốt nhất.
✪ 1. Thị trấn Hsinshih ở quận Đài Nam 台南縣 | 台南县 , Đài Loan
Hsinshih township in Tainan county 台南縣|台南县 [Tái nán xiàn], Taiwan
- 平民 们 在 广场 上 集会 反对 他们 的 新 市长
- Công dân đang tập hợp trên quảng trường để phản đối thị trưởng mới của họ.
- 当时 有关 新 市政 大厅 的 计画 还 仅仅 是 那 建筑师 酝酿 中 的 意念
- Khi đó, kế hoạch về tòa thị chính mới chỉ còn là ý tưởng đang được kiến trúc sư nảy sinh.
- 这 对於 设计 新 市中心 是 个 最佳 的 反面教材
- Đối với việc thiết kế trung tâm mới, điều này là một tài liệu phản mẫu tốt nhất.
- 销售 经理 想 在 远东 开辟 新 市场
- Giám đốc kinh doanh muốn mở rộng thị trường mới ở Đông Á.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新市
- 公司 开辟 了 新 市场
- Công ty đã khai thác thị trường mới.
- 他们 决定 迁移 到 新 的 城市
- Họ quyết định di chuyển đến thành phố mới.
- 他们 在 开拓 新 的 市场 领域
- Họ đang mở rộng các lĩnh vực thị trường mới.
- 他 负责 推销 新 产品 给 客户 , 为 公司 赢得 更 多 市场份额
- Anh ấy chịu trách nhiệm bán sản phẩm mới cho khách hàng, để công ty giành thêm nhiều thị trường hơn.
- 城市 中 形成 了 新 社区
- Trong thành phố đã hình thành các khu dân cư mới.
- 乡村 的 空气 比 城市 新鲜
- Không khí ở nông thôn trong lành hơn ở thành phố.
- 公司 需要 新 的 市场 战略
- Công ty cần chiến lược thị trường mới.
- 公司 正在 物色 新 的 市场
- Công ty đang tìm kiếm thị trường mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
市›
新›