Đọc nhanh: 新兵 (tân binh). Ý nghĩa là: tuyển dụng (quân đội) mới, tân binh. Ví dụ : - 征集新兵 chiêu mộ tân binh. - 招募新兵 chiêu mộ tân binh
新兵 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tuyển dụng (quân đội) mới
new (army) recruit
- 征集 新兵
- chiêu mộ tân binh
- 招募新兵
- chiêu mộ tân binh
✪ 2. tân binh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新兵
- 招募新兵
- chiêu mộ tân binh
- 征集 新兵
- chiêu mộ tân binh
- 一声 爆竹 迎新春
- Pháo hoa rực rỡ chào đón năm mới.
- 一弯 新月
- một vành trăng lưỡi liềm
- 士兵 们 在 修建 新 的 壁垒
- Các binh sĩ đang xây dựng công sự mới.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 一位 导演 正在 拍摄 新 电影
- Một đạo diễn đang quay bộ phim mới.
- 少尉 的 职责 是 训练 新兵
- Thiếu úy có trách nhiệm huấn luyện tân binh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
新›