斧锧 fǔ zhì
volume volume

Từ hán việt: 【phủ chất】

Đọc nhanh: 斧锧 (phủ chất). Ý nghĩa là: dao chém; máy chém.

Ý Nghĩa của "斧锧" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

斧锧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dao chém; máy chém

古代斩人的刑具,像铡刀

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斧锧

  • volume volume

    - 相比 xiāngbǐ 斧头 fǔtóu gèng 害怕 hàipà 这块 zhèkuài 破布 pòbù

    - Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.

  • volume volume

    - 矮人 ǎirén néng kǎn 穿 chuān 一切 yīqiè

    - Rìu lùn cắt xuyên qua mọi thứ.

  • volume volume

    - zhè 斧子 fǔzi juǎn le rèn le

    - Cái rìu này bị quằn lưỡi rồi.

  • volume volume

    - 甘冒 gānmào 斧钺 fǔyuè chén

    - dám chịu hình phạt nặng để trình bày.

  • volume volume

    - 锯缝 jùfèng 劈痕 pīhén 切割 qiēgē xíng 工具 gōngjù 如锯 rújù huò 斧子 fǔzi suǒ 制造 zhìzào de 沟槽 gōucáo huò 凹口 āokǒu

    - Rãnh cắt, vết chẻ được tạo ra bằng công cụ cắt như cưa hoặc rìu.

  • volume volume

    - 两柄 liǎngbǐng 斧头 fǔtóu

    - hai cây búa

  • volume volume

    - zhì

    - máy chém; dao chém (hình cụ thời xưa.)

  • volume volume

    - zhè 石斧 shífǔ shì 古代 gǔdài de 遗物 yíwù

    - Chiếc rìu đá này là một di tích của thời cổ đại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phủ
    • Nét bút:ノ丶ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CKHML (金大竹一中)
    • Bảng mã:U+65A7
    • Tần suất sử dụng:Cao