Đọc nhanh: 料车 (liệu xa). Ý nghĩa là: cấp liệu (Nhà máy gạch). Ví dụ : - 备料车间。 phân xưởng tiếp liệu
料车 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cấp liệu (Nhà máy gạch)
- 备料 车间
- phân xưởng tiếp liệu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 料车
- 过往 的 车子 , 都 满满当当 地载 着 建筑材料
- xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.
- 备料 车间
- phân xưởng tiếp liệu
- 一应 工具 、 材料 都 准备 好 了
- mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 这款 车 使用 了 复合材料
- Chiếc xe này sử dụng vật liệu tổng hợp.
- 车上 装 的 是 机器 跟 材料
- Trên xe xếp máy móc và vật liệu.
- 七路 公共汽车
- Xe buýt tuyến số bảy.
- 吊车 一种 通常 配有 联接 在 传送带 上 的 吊桶 或 戽 斗 , 用来 举起 材料
- Xe cần cẩu là một loại xe thường được trang bị thùng hoặc cái xô treo được kết nối với băng chuyền, được sử dụng để nâng lên các vật liệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
料›
车›