Đọc nhanh: 文圣区 (văn thánh khu). Ý nghĩa là: Quận Wensheng của thành phố Liêu Dương 遼陽市 | 辽阳市 , Liêu Ninh.
✪ 1. Quận Wensheng của thành phố Liêu Dương 遼陽市 | 辽阳市 , Liêu Ninh
Wensheng district of Liaoyang city 遼陽市|辽阳市 [Liáo yáng shì], Liaoning
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文圣区
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 一薰 一 莸 ( 比喻 好 的 和 坏 的 有 区别 )
- một cọng cỏ thơm, một cọng cỏ thối (ví với có sự phân biệt xấu tốt)
- 中越 的 文化 有 区别
- Văn hóa Việt-Trung có sự khác biệt.
- 嗨 ( 法文 ), 圣诞快乐
- Allo và Giáng sinh vui vẻ!
- 一代文宗
- ông tổ văn học một thời
- 这个 地区 的 文化 非常 丰富
- Văn hóa của khu vực này rất phong phú.
- 圣公会 教区 委员 圣公会 教区 委员会 中 推选 的 两位 主要 执事 之一
- Một trong hai vị chức trách chính được bầu chọn trong Ủy ban Giáo hạt của Hội Thánh Anh Giáo.
- 亚非拉 地区 有着 独特 文化
- Khu vực châu Á, châu Phi, châu Mỹ Latinh có văn hóa độc đáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
圣›
文›