Đọc nhanh: 整流桥 (chỉnh lưu kiều). Ý nghĩa là: cầu chỉnh lưu.
整流桥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầu chỉnh lưu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整流桥
- 桥 上 行人 川流不息
- Trên cầu có dòng người đi bộ liên tục đông như nước chảy.
- 桥梁 横向 跨越 河流
- Cây cầu vắt ngang qua sông.
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 丝绸之路 是 东西方 文化交流 的 桥梁
- Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.
- 公司 在 肃整 流程
- Công ty đang chỉnh đốn quy trình.
- 语言 是 文化交流 的 桥梁
- Ngôn ngữ là cầu nối của sự giao lưu văn hóa.
- 它 是 将 其他人 的 流言蜚语 重新 整合
- Nó được thiết kế để đóng gói lại các bình luận và tin đồn của những người khác
- 记住 , 靠近 大桥 时开慢 一些 , 迎面 来 的 车流 有 先行 权
- Hãy nhớ rằng, khi gần cầu lớn hãy lái xe chậm lại, luồng xe đối diện có quyền ưu tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
整›
桥›
流›