Đọc nhanh: 整仪 (chỉnh nghi). Ý nghĩa là: chỉnh nghi.
整仪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉnh nghi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整仪
- 东西 放得 很 整齐
- Đồ vật được đặt rất ngay ngắn.
- 下面 这些 是 我 比较 心仪 的 选择
- Sau đây là những lựa chọn yêu thích của tôi.
- 三条 线索 都 不 完整
- Ba manh mối đều không đầy đủ.
- 驱邪 仪式 古罗马 每 五年 普查 人口 后 对 全体 国民 进行 的 净化 仪式
- Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 两人 整天 在 一起 鬼混
- hai đứa nó tối ngày cứ ăn chơi trác táng.
- 丑闻 震动 了 整个 行业
- Scandal làm rúng động cả ngành.
- 下 力气 整理 房间
- Dùng sức lực dọn dẹp phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仪›
整›