Đọc nhanh: 数理 (số lí). Ý nghĩa là: khoa học toán học. Ví dụ : - 数理化。 toán lý hoá.
数理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoa học toán học
mathematical sciences
- 数理化
- toán lý hoá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 数理
- 无理数 也 有 其 存在 意义
- Số vô tỉ cũng có ý nghĩa tồn tại của nó.
- 数理化
- toán lý hoá.
- 请 将 数据 报告 提交 给 经理
- Vui lòng nộp báo cáo dữ liệu cho quản lý.
- 她 擅长 数学 和 物理
- Cô ấy giỏi toán học và vật lý.
- 华罗庚 在 清华大学 数学系 当上 了 助理员
- Hoa La Canh làm nhân viên trợ lý ở khoa toán đại học Thanh Hoa.
- 处理 数据 时要 谨慎
- Xử lý dữ liệu cần phải cẩn thận.
- 信息 纳入 数据库 管理
- Thông tin được đưa vào quản lý cơ sở dữ liệu.
- 数理化 是 很 重要 的 课程
- Toán, lý, hóa là những môn học quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
数›
理›