Đọc nhanh: 教区 (giáo khu). Ý nghĩa là: giáo xứ. Ví dụ : - 不会是教区里的人干的 Không ai từ giáo xứ này ăn cắp cuốn kinh thánh đó.
教区 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giáo xứ
parish
- 不会 是 教区 里 的 人 干 的
- Không ai từ giáo xứ này ăn cắp cuốn kinh thánh đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教区
- 他 在 南 犹他州 的 天堂 的 使命 邪教 区长 大
- Anh lớn lên trong tổ hợp giáo phái Heaven's Mission ở Nam Utah.
- 教育 普及 到 了 边远地区
- Giáo dục đã phổ cập đến các khu vực xa xôi.
- 她 还 教授 了 小篆 和 现代 汉字 的 区别
- Cô ấy cũng dạy sự khác biệt giữa chữ tiểu triện và chữ Hán hiện đại.
- 牧师住宅 管辖区 通常 由 教会 提供 给 牧师 的 正式 寓所 ; 教区长 的 管辖区
- thường được cung cấp bởi nhà thờ cho giáo sĩ là nơi ở chính thức của họ; khu vực quản lý của giám mục giáo phận.
- 不会 是 教区 里 的 人 干 的
- Không ai từ giáo xứ này ăn cắp cuốn kinh thánh đó.
- 圣公会 教区 委员 圣公会 教区 委员会 中 推选 的 两位 主要 执事 之一
- Một trong hai vị chức trách chính được bầu chọn trong Ủy ban Giáo hạt của Hội Thánh Anh Giáo.
- 那个 好心 的 大 教主 负责 我们 这个 教区
- Ngài Đại Giáo Chủ tử tế đó chịu trách nhiệm cho khu vực giáo hạt của chúng ta.
- 他 的 领养 是 通过 当地 教区 完成 的
- Việc nhận nuôi ông thông qua một giáo xứ địa phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
教›