Đọc nhanh: 效价 (hiệu giá). Ý nghĩa là: hiệu lực, hiệu giá (thước đo nồng độ hiệu quả trong virus học hoặc bệnh lý hóa học, được xác định về hiệu lực sau khi pha loãng bằng chuẩn độ), giá trị (giá trị nhận thức trong tâm lý học).
效价 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. hiệu lực
potency
✪ 2. hiệu giá (thước đo nồng độ hiệu quả trong virus học hoặc bệnh lý hóa học, được xác định về hiệu lực sau khi pha loãng bằng chuẩn độ)
titer (measure of effective concentration in virology or chemical pathology, defined in terms of potency after dilution by titration)
✪ 3. giá trị (giá trị nhận thức trong tâm lý học)
valence (perceived value in psychology)
✪ 4. lễ tình nhân
valency
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 效价
- 不 打价 儿
- không mặc cả; không trả giá.
- 不要 盲目 仿效 他人
- Đừng mù quáng bắt chước người khác.
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 上面 还有 价签 价签 上 的 数字 高得 惊人
- Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 不 经 国会 批准 , 法律 将 无效
- Chưa được Quốc hội phê duyệt, luật sẽ không có hiệu lực.
- 这个 特价 优惠 月底 前 有效
- Ưu đãi đặc biệt này có giá trị đến cuối tháng.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
效›