Đọc nhanh: 政敌 (chính địch). Ý nghĩa là: kẻ thù chính trị; kẻ đối địch chính trị; đối thủ chính trị; chính địch. Ví dụ : - 人群中的人将宣扬他们的政敌的标语撕了下来。 Những người trong đám đông đã xé bỏ những khẩu hiệu của đối thủ chính trị của họ.
政敌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ thù chính trị; kẻ đối địch chính trị; đối thủ chính trị; chính địch
指在政治上跟自己处于敌对地位的人
- 人群 中 的 人 将 宣扬 他们 的 政敌 的 标语 撕 了 下来
- Những người trong đám đông đã xé bỏ những khẩu hiệu của đối thủ chính trị của họ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 政敌
- 高压政策
- chính sách chuyên chế
- 上阵 杀敌
- ra trận giết giặc
- 不要 给 敌人 留隙
- Đừng để lại sơ hở cho địch.
- 专制政体
- chính thể chuyên chế
- 人群 中 的 人 将 宣扬 他们 的 政敌 的 标语 撕 了 下来
- Những người trong đám đông đã xé bỏ những khẩu hiệu của đối thủ chính trị của họ.
- 不让 敌人 有 喘息 的 机会
- không để bọn giặc có dịp nghỉ xả hơi.
- 敌人 的 高压 和 软化政策 都 失败 了
- Chính sách cưỡng bức và mềm mỏng của địch đã thất bại.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
政›
敌›