Đọc nhanh: 改姓 (cải tính). Ý nghĩa là: cải họ. Ví dụ : - 更名改姓 thay tên đổi họ
改姓 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cải họ
- 更名改姓
- thay tên đổi họ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改姓
- 黄河 改道
- thay đổi dòng chảy sông Hoàng hà.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 个人 觉得 这份 报告 需要 修改
- Riêng tôi cảm thấy báo cáo này cần được sửa đổi.
- 临 出发 , 又 改变 计划
- Sắp khởi hành, lại thay đổi kế hoạch.
- 更名改姓
- thay tên đổi họ
- 丑姓 之 人 各有特色
- Người họ Sửu mỗi người có đặc sắc riêng.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
姓›
改›