yōu
volume volume

Từ hán việt: 【du】

Đọc nhanh: (du). Ý nghĩa là: nơi; chốn; chỗ. Ví dụ : - 责有攸归。 có chỗ quy trách nhiệm.. - 利害攸关。 có quan hệ tới sự lợi hại.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nơi; chốn; chỗ

Ví dụ:
  • volume volume

    - 责有攸归 zéyǒuyōuguī

    - có chỗ quy trách nhiệm.

  • volume volume

    - 利害攸关 lìhàiyōuguān

    - có quan hệ tới sự lợi hại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 利害攸关 lìhàiyōuguān

    - có quan hệ tới sự lợi hại.

  • volume volume

    - 利害攸关 lìhàiyōuguān ( 利害 lìhài 所关 suǒguān 指有 zhǐyǒu 密切 mìqiè de 利害关系 lìhàiguānxi )

    - lợi và hại có quan hệ mật thiết với nhau.

  • volume volume

    - 性命攸关 xìngmìngyōuguān

    - có quan hệ đến tính mạng.

  • volume volume

    - 责有攸归 zéyǒuyōuguī

    - có chỗ quy trách nhiệm.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
    • Pinyin: Yōu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:ノ丨丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OLOK (人中人大)
    • Bảng mã:U+6538
    • Tần suất sử dụng:Trung bình