Đọc nhanh: 收旗卷伞 (thu kì quyển tán). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) dừng những gì một người đang làm, (văn học) phất cờ và ô (thành ngữ).
收旗卷伞 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) dừng những gì một người đang làm
fig. to stop what one is doing
✪ 2. (văn học) phất cờ và ô (thành ngữ)
lit. to furl up flags and umbrellas (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收旗卷伞
- 龙卷风 卷 走 了 汽车
- Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.
- 红旗 翻卷
- cờ đỏ bay phấp phới
- 下雨 了 , 我 撑起 雨伞
- Trời mưa rồi, tôi mở ô lên.
- 一只 兔子 被 卷 到 收割机 的 刀刃 中去 了
- Một con thỏ bị cuốn vào lưỡi cắt của máy gặt.
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
- 收起 雨伞 , 进入 屋内
- Gập ô lại, bước vào trong phòng.
- 下雨 了 , 好 在 我 带 了 伞
- Trời mưa rồi, may mà tôi mang ô.
- 下雨 了 , 我们 急忙 找 伞
- Trời mưa rồi, chúng tôi vội vã tìm ô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伞›
卷›
收›
旗›