Đọc nhanh: 收残缀轶 (thu tàn xuyết điệt). Ý nghĩa là: để thu thập và vá lại cái gì đó bị hư hỏng nặng (thành ngữ).
收残缀轶 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để thu thập và vá lại cái gì đó bị hư hỏng nặng (thành ngữ)
to gather and patch up sth that is badly damaged (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收残缀轶
- 一盘 残棋
- một ván cờ dang dở
- 收拾残局
- thu dọn tàn cục
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 一抹 残霞 渐渐 在 天边 消逝
- ráng chiều nhạt nhoà dần nơi chân trời.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
- 麦收 时节 , 田野 里 一片 金黄
- vào vụ thu hoạch lúa mì, trên cánh đồng là một màu vàng rực rỡ.
- 不 知道 他 有 收到 我 的 申请 了 没 ?
- Không biết anh ấy đã nhận được đơn của tôi chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
收›
残›
缀›
轶›