Đọc nhanh: 支承 (chi thừa). Ý nghĩa là: chịu trọng lượng của (một tòa nhà), hỗ trợ.
支承 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chịu trọng lượng của (một tòa nhà)
to bear the weight of (a building)
✪ 2. hỗ trợ
to support
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支承
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 世世 传承 优良传统
- Kế thừa những truyền thống tốt đẹp từ thế hệ này sang thế hệ khác.
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 我们 必须 使 承包者 遵照 他们 的 预算 办事 ( 不许 超支 )
- Chúng ta phải đảm bảo rằng nhà thầu tuân thủ ngân sách của họ (không được vượt quá).
- 不要 违背 承诺
- Đừng vi phạm lời cam kết.
- 丑支 所在 亦 有 奇妙
- Nơi có địa chi Sửu cũng có kỳ diệu.
- 两只 虎牙 朝 两边 支 着
- Hai chiếc răng hổ nhô ra hai bên.
- 飞机 的 机身 必须 承受 住 外界 的 空气 压力
- thân máy bay phải chịu đựng áp lực không khí bên ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
承›
支›