Đọc nhanh: 操刀 (thao đao). Ý nghĩa là: anh ta giải quyết việc này riết róng quá.
操刀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. anh ta giải quyết việc này riết róng quá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 操刀
- 亮 锃 锃 的 铡刀
- dao sắt sáng loáng.
- 为 国事 操心
- Lao tâm khổ trí vì việc nước.
- 为了 病态 操控 人心
- Đối với một mạng xã hội để thao túng.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 他 不会 使 刀叉 , 所以 不敢 去 吃 西餐 , 生怕 丢份
- Vì không biết cách dùng dao nĩa, nên anh ấy không dám đến nhà hàng Tây ăn, chỉ sợ quê mặt
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
- 高风亮节 ( 高尚 的 品德 和 节操 )
- Phẩm chất và tiết tháo cao thượng.
- 人为刀俎 , 我为鱼肉
- thân phận như cá nằm trên thớt (người là dao thớt, ta là cá thịt)
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
操›