Đọc nhanh: 播扬 (bá dương). Ý nghĩa là: Truyền bá; làm cho ai cũng biết. ◇Nhan thị gia huấn 顏氏家訓: Bá dương tiên nhân chi từ tích; bộc lộ tổ khảo chi trường đoản 播揚先人之辭跡; 暴露祖考之長短 (Hậu thú 後娶). Phân tán; tản khắp..
播扬 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Truyền bá; làm cho ai cũng biết. ◇Nhan thị gia huấn 顏氏家訓: Bá dương tiên nhân chi từ tích; bộc lộ tổ khảo chi trường đoản 播揚先人之辭跡; 暴露祖考之長短 (Hậu thú 後娶). Phân tán; tản khắp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 播扬
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 鹅毛大雪 纷纷扬扬
- chùm tuyết to bay lả tả.
- 他们 发扬 猛烈 的 火力
- Bọn chúng phát động hỏa lực dữ dội.
- 他们 广播 了 新 的 政策
- Họ đã tuyên truyền rộng rãi chính sách mới.
- 他 不 小心 传播 病毒 了
- Anh ta vô tình lây lan virus.
- 今天 播音 到此结束
- chương trình phát thanh hôm nay đến đây là kết thúc
- 今年 种子 播得 很早
- Năm nay hạt giống được gieo rất sớm.
- 他 一向 是 不厌其烦 地 尝试 各种 播种 农作物 的 方法
- Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扬›
播›