Đọc nhanh: 摹 (mô). Ý nghĩa là: mô phỏng; phỏng theo; bắt chước. Ví dụ : - 描摹。 tô theo; vẽ theo.. - 摹写。 bắt chước viết theo.. - 摹本。 bản gốc; bản mẫu.
摹 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mô phỏng; phỏng theo; bắt chước
照着样子写或画;模仿
- 描摹
- tô theo; vẽ theo.
- 摹写
- bắt chước viết theo.
- 摹本
- bản gốc; bản mẫu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摹
- 临摹 碑帖
- viết nháy theo chữ trên bia.
- 描摹
- tô theo; vẽ theo.
- 摹本
- bản gốc; bản mẫu.
- 摹写 人物 情状
- miêu tả tính tình, hình dáng của nhân vật.
- 摹写
- bắt chước viết theo.
- 小说 和 戏剧 常常 用 对话 描摹 一个 人 的 性格
- tiểu thuyết và kịch thường dùng lối đối thoại để thể hiện tính cách của nhân vật.
- 先用尺 在 纸 上 划出 方格 , 这样 你 就 能 把 图 精确 地 摹绘 下来 了
- Trước tiên, hãy sử dụng thước để vẽ một ô vuông trên giấy, từ đó bạn sẽ có thể sao chép hình ảnh một cách chính xác.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
摹›