volume volume

Từ hán việt: 【mô】

Đọc nhanh: (mô). Ý nghĩa là: mô phỏng; phỏng theo; bắt chước. Ví dụ : - 描摹。 tô theo; vẽ theo.. - 摹写。 bắt chước viết theo.. - 摹本。 bản gốc; bản mẫu.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mô phỏng; phỏng theo; bắt chước

照着样子写或画;模仿

Ví dụ:
  • volume volume

    - 描摹 miáomó

    - tô theo; vẽ theo.

  • volume volume

    - 摹写 móxiě

    - bắt chước viết theo.

  • volume volume

    - 摹本 móběn

    - bản gốc; bản mẫu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 临摹 línmó 碑帖 bēitiè

    - viết nháy theo chữ trên bia.

  • volume volume

    - 描摹 miáomó

    - tô theo; vẽ theo.

  • volume volume

    - 摹本 móběn

    - bản gốc; bản mẫu.

  • volume volume

    - 摹写 móxiě 人物 rénwù 情状 qíngzhuàng

    - miêu tả tính tình, hình dáng của nhân vật.

  • volume volume

    - 摹写 móxiě

    - bắt chước viết theo.

  • volume volume

    - 小说 xiǎoshuō 戏剧 xìjù 常常 chángcháng yòng 对话 duìhuà 描摹 miáomó 一个 yígè rén de 性格 xìnggé

    - tiểu thuyết và kịch thường dùng lối đối thoại để thể hiện tính cách của nhân vật.

  • volume

    - 先用尺 xiānyòngchǐ zài zhǐ shàng 划出 huàchū 方格 fānggé 这样 zhèyàng jiù néng 精确 jīngquè 摹绘 móhuì 下来 xiàlai le

    - Trước tiên, hãy sử dụng thước để vẽ một ô vuông trên giấy, từ đó bạn sẽ có thể sao chép hình ảnh một cách chính xác.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一ノ丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAKQ (廿日大手)
    • Bảng mã:U+6479
    • Tần suất sử dụng:Trung bình