Đọc nhanh: 摊平 (than bình). Ý nghĩa là: giàn đều.
摊平 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giàn đều
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摊平
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 情侣 同居 应不应该 平摊 房租 ?
- Cặp đôi ở chung có nên chia sẻ tiền thuê nhà?
- 一路平安
- thượng lộ bình an; đi đường bình yên
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
- 我们 平均 分摊 所有 的 费用
- Chúng ta chia đều tất cả các chi phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
摊›