摊平 tān píng
volume volume

Từ hán việt: 【than bình】

Đọc nhanh: 摊平 (than bình). Ý nghĩa là: giàn đều.

Ý Nghĩa của "摊平" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

摊平 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giàn đều

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摊平

  • volume volume

    - 三间 sānjiān 敞亮 chǎngliàng de 平房 píngfáng

    - ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.

  • volume volume

    - 情侣 qínglǚ 同居 tóngjū 应不应该 yīngbùyīnggāi 平摊 píngtān 房租 fángzū

    - Cặp đôi ở chung có nên chia sẻ tiền thuê nhà?

  • volume volume

    - 一路平安 yílùpíngān

    - thượng lộ bình an; đi đường bình yên

  • volume volume

    - 一轮 yīlún 红日 hóngrì zhèng cóng 地平线 dìpíngxiàn shàng 升起 shēngqǐ

    - vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.

  • volume volume

    - 齐平 qípíng 地使 dìshǐ 均匀 jūnyún zài 一个 yígè 平面 píngmiàn shàng huò 留边 liúbiān 排版 páibǎn

    - Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.

  • volume volume

    - 想起 xiǎngqǐ 新娘 xīnniáng 平克顿 píngkèdùn 不禁 bùjīn 心花怒放 xīnhuānùfàng

    - Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.

  • volume volume

    - 上天 shàngtiān pài lái 抚平 fǔpíng 孩提时代 háitíshídài de 创伤 chuāngshāng

    - Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 平均 píngjūn 分摊 fēntān 所有 suǒyǒu de 费用 fèiyòng

    - Chúng ta chia đều tất cả các chi phí.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Tān
    • Âm hán việt: Than
    • Nét bút:一丨一フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QEOG (手水人土)
    • Bảng mã:U+644A
    • Tần suất sử dụng:Cao