Đọc nhanh: 平摊房租 (bình than phòng tô). Ý nghĩa là: chia sẻ tiền thuê nhà. Ví dụ : - 情侣同居应不应该平摊房租? Cặp đôi ở chung có nên chia sẻ tiền thuê nhà?
平摊房租 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chia sẻ tiền thuê nhà
- 情侣 同居 应不应该 平摊 房租 ?
- Cặp đôi ở chung có nên chia sẻ tiền thuê nhà?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平摊房租
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 情侣 同居 应不应该 平摊 房租 ?
- Cặp đôi ở chung có nên chia sẻ tiền thuê nhà?
- 他 总是 按时 缴纳 房租
- Anh ấy luôn trả tiền thuê nhà đúng hạn.
- 租赁 了 两间 平房
- thuê hai gian nhà trệt.
- 我们 应该 一起 分摊 房租
- Chúng ta nên cùng nhau chia sẻ tiền thuê nhà.
- 他 预付 了 下个月 的 房租
- Anh ấy đã trả trước tiền thuê nhà tháng sau.
- 个人 有 一套 两室 一 厅房 房屋 欲 诚意 出租
- Tôi có căn nhà 2 phòng ngủ 1 phòng ngủ muốn cho thuê
- 他 在 公司 附近 租房 居住
- Anh ấy thuê nhà ở gần công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
房›
摊›
租›