sāo
volume volume

Từ hán việt: 【tao.trảo】

Đọc nhanh: (tao.trảo). Ý nghĩa là: gãi. Ví dụ : - 搔头皮。 gãi đầu.. - 搔到痒处(比喻说到点子上)。 gãi đúng chỗ ngứa; gõ đúng cửa.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gãi

用指甲挠

Ví dụ:
  • volume volume

    - 搔头皮 sāotóupí

    - gãi đầu.

  • volume volume

    - 搔到痒处 sāodàoyǎngchù ( 比喻 bǐyù shuō dào 点子 diǎnzi shàng )

    - gãi đúng chỗ ngứa; gõ đúng cửa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 搔头皮 sāotóupí

    - gãi đầu.

  • volume volume

    - 皮疹 pízhěn 搔後会 sāohòuhuì 恶化 èhuà

    - Sau khi ngứa, ban sẽ trở nên tồi tệ hơn.

  • volume volume

    - 搔到痒处 sāodàoyǎngchù ( 比喻 bǐyù shuō dào 点子 diǎnzi shàng )

    - gãi đúng chỗ ngứa; gõ đúng cửa.

  • volume volume

    - 轻轻 qīngqīng sāo le 两下子 liǎngxiàzǐ

    - nhè nhẹ gãi mấy lần.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Sāo , Zhǎo
    • Âm hán việt: Tao , Trảo
    • Nét bút:一丨一フ丶丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QEII (手水戈戈)
    • Bảng mã:U+6414
    • Tần suất sử dụng:Trung bình