提法 tí fǎ
volume volume

Từ hán việt: 【đề pháp】

Đọc nhanh: 提法 (đề pháp). Ý nghĩa là: (một trong tám phương pháp nắn xương trong TCM) phục hồi phần di lệch do gãy xương về vị trí chính xác của nó bằng cách nâng, công thức, quan điểm (về một vấn đề).

Ý Nghĩa của "提法" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

提法 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. (một trong tám phương pháp nắn xương trong TCM) phục hồi phần di lệch do gãy xương về vị trí chính xác của nó bằng cách nâng

(one of eight methods of bonesetting in TCM) restoring the part displaced by a fracture to its correct position by lifting

✪ 2. công thức

formulation

✪ 3. quan điểm (về một vấn đề)

viewpoint (on an issue)

✪ 4. từ ngữ (của một đề xuất)

wording (of a proposal)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提法

  • volume volume

    - 提高 tígāo 法律意识 fǎlǜyìshí 避免 bìmiǎn 违规 wéiguī

    - Nâng cao ý thức pháp luật để tránh vi phạm.

  • volume volume

    - 为了 wèile 富国强兵 fùguóqiángbīng 有识之士 yǒushízhīshì 纷纷 fēnfēn 提出 tíchū 变法 biànfǎ

    - Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.

  • volume volume

    - 理智 lǐzhì de 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ néng 提高效率 tígāoxiàolǜ

    - Phương pháp học lý trí có thể nâng cao hiệu quả.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 办法 bànfǎ xiàng 领导 lǐngdǎo 提出 tíchū 以供 yǐgōng 采择 cǎizé

    - biện pháp này có thể đề xuất lên ban lãnh đạo để chọn lựa

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 方法 fāngfǎ 实用 shíyòng 提高效率 tígāoxiàolǜ

    - Phương pháp này nâng cao hiệu quả hiệu suất.

  • - 起诉人 qǐsùrén xiàng 法庭 fǎtíng 提交 tíjiāo le 相关 xiāngguān 证据 zhèngjù

    - Người khởi tố đã nộp các bằng chứng liên quan lên tòa án.

  • - 中文 zhōngwén 演讲 yǎnjiǎng shì 提高 tígāo 口语 kǒuyǔ 表达能力 biǎodánénglì de hǎo 方法 fāngfǎ

    - Thuyết trình tiếng Trung là một phương pháp tốt để cải thiện khả năng diễn đạt bằng miệng.

  • - shì 一位 yīwèi 专业 zhuānyè de 知识产权 zhīshíchǎnquán 顾问 gùwèn 能为 néngwéi 公司 gōngsī 提供 tígōng 法律咨询 fǎlǜzīxún

    - Anh ấy là một tư vấn sở hữu trí tuệ chuyên nghiệp, có thể cung cấp tư vấn pháp lý cho công ty.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dī , Dǐ , Shí , Tí
    • Âm hán việt: Thì , Đề , Để
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAMO (手日一人)
    • Bảng mã:U+63D0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao