推远 tuī yuǎn
volume volume

Từ hán việt: 【thôi viễn】

Đọc nhanh: 推远 (thôi viễn). Ý nghĩa là: Đẩy đi; đẩy ra xa. Ví dụ : - 把你俩的距离直接推远 Trực tiếp đẩy xa khoảng cách của hai đứa

Ý Nghĩa của "推远" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

推远 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đẩy đi; đẩy ra xa

Ví dụ:
  • volume volume

    - liǎ de 距离 jùlí 直接 zhíjiē 推远 tuīyuǎn

    - Trực tiếp đẩy xa khoảng cách của hai đứa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推远

  • volume volume

    - 个人 gèrén de 眼前利益 yǎnqiánlìyì 应该 yīnggāi 服从 fúcóng 国家 guójiā de 长远利益 chángyuǎnlìyì

    - lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.

  • volume volume

    - 我会 wǒhuì 尽可能 jìnkěnéng 推得 tuīdé 远远 yuǎnyuǎn de

    - Tôi sẽ đẩy cô ấy ra xa nhất có thể.

  • volume volume

    - 两地 liǎngdì 相距 xiāngjù 不远 bùyuǎn

    - hai nơi cách nhau không xa.

  • volume volume

    - 为了 wèile gěi 老母 lǎomǔ 治病 zhìbìng 不辞 bùcí 山高路远 shāngāolùyuǎn cǎi 草药 cǎoyào

    - Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.

  • volume volume

    - liǎ de 距离 jùlí 直接 zhíjiē 推远 tuīyuǎn

    - Trực tiếp đẩy xa khoảng cách của hai đứa

  • volume volume

    - 扯远 chěyuǎn le 呵呵 hēhē 快到 kuàidào 高考 gāokǎo le 祝愿 zhùyuàn 学子 xuézǐ men néng 考出 kǎochū hǎo 成绩 chéngjì ba

    - Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 远古 yuǎngǔ de shì 大都 dàdū shì 后代 hòudài 人们 rénmen de 推测 tuīcè

    - những việc xa xưa đó, phần lớn do người đời sau suy đoán ra.

  • volume volume

    - 为了 wèile zài 推销 tuīxiāo zhōng 成功 chénggōng 我们 wǒmen 需要 xūyào 深入 shēnrù 了解 liǎojiě 我们 wǒmen de 目标 mùbiāo 客户 kèhù

    - Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Tuī
    • Âm hán việt: Suy , Thôi
    • Nét bút:一丨一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOG (手人土)
    • Bảng mã:U+63A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuǎn , Yuàn
    • Âm hán việt: Viến , Viễn
    • Nét bút:一一ノフ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMU (卜一一山)
    • Bảng mã:U+8FDC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao